Thứ Tư, 30 tháng 1, 2013

ベトナム行政機関に関する用語

皆さん、こんにちは!今日は、私はベトナム行政機関に関する用語リストを紹介させて頂きます。ベトナム語から日本語と英語を翻訳しました。どうぞ、日本語,英語を学んでいる方がご覧くださいませ!
Đảng cộng sản Việt Nam | ベトナム共産党 | The Communist Party of Vietnam
Đại hội đảng toàn quốc  | 全国党大会 | National Congress of the Communist Party of Vietnam
Ban chấp hành trung ương đảng | 中央実行委員会 | The Central Committee of the Communist Party of VietNam
Bộ chính trị   | 政治局 | Politburo Committee
Tổng bí thư  |   書記長 | The secretary general
Ủy viên bộ chính trị  | 政治局員 | A member of the Politburo
Đảng bộ   | 共産党組職 | Commitee of a party
Đảng ủy  | 共産党執行委員会 | Party executive committee
Huyện ủy  | 県共産党執行委員会 | District party commitee
Tỉnh ủy | 省共産党執行委員会 | Party provincial commitee
Quận ủy | 区共産党執行委員会 | District party committee
Lễ trao tặng   | 授与式 | Ceremony
Huân chương độc lập hạng nhất  | 一等独立勲章 | First-rank independent medal
Phòng thương mại và công nghiệp VN | ベトナム商工会議所 | Vietnam Chamber of Commerce and Industry
Bộ quốc phòng  | 国防省 | Ministry of National Defence
Bộ ngoại giao   | 外務省 | Ministry of Foreign Affaires
Bộ công an  | 公安省 | Ministry of Public Security
Bộ công thương  | 商工省 | Ministry of Industry and Trade
Bộ kế hoạch và đầu tư  | 計画投資省 | Ministry of Planning and Investment
Bộ tài chính  | 財務省(大蔵省) | Ministry of Finance
Bộ tư pháp | 法務省 | Ministry of Justice
Bộ nội vụ  | 内務省 | Ministry of Interior
Bộ xây dựng  | 建設省 | Ministry of Construction
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | 農業農村開発省 | Ministry of Agriculture and Rural Development
Bộ y tế  | 医療省(厚生省) | Ministry of Health
Bộ lao động, thương binh và xã hội | 労働傷病弊社会福祉省 | Ministry of Labour - Invalids and Social Affairs
Bộ thông tin và truyền thông  | 情報通信省 | Ministry of Information and Communication
Bộ khoa học và công nghệ  | 科学技術省 | Ministry of Science and Technology
Bộ tài nguyên và môi trường  | 資源環境省 | Ministry of Natural Resources and Environment
Bộ giao thông vận tải  | 交通運輸省 | Ministry of Transportation
Bộ giáo dục và đào tạo  | 教育訓練省 (文部省) | Ministry of Education and Training
Bộ văn hóa, thể thao và du lịch | 文化スポーツ観光省 | Ministry of Culture, Sports and Tourism
Văn phòng chính phủ  | 政府事務局 (官局) | Office of the Government
Ngân hàng nhà nước VN  | ベトナム国家銀行 | The State Bank of Vietnam
Ủy ban dân tộc  | 民族委員会 | National committee
Thanh tra chính phủ | 政府監査役 | Government Inspectorate
Ban quản lý lăng chủ tịch HCM  | ホーチミン廟管理委員会 | Ho Chi Minh Mausoleum Management
Bảo hiểm xã hội VN  | ベトナム社会保険 | Vietnam Social Security
Thông tấn xã VN  | ベトナム通信社 | Vietnam News Agency
Đài tiếng nói VN  | ベトナム放送局 | Voice of Vietnam
Đài truyền hình VN | ベトナムテレビ局 | Vietnam Television
Học viện chính trị quốc gia HCM  | HCM国家政治学院 | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Viện khoa học và công nghệ | ベトナム科学技術研究所 | Vietnam Academy of Science and Technology
Viện khoa học và xã hội VN | ベトナム社会科学研究所 | Vietnamese Academy of Social Sciences
Hôi chữ thập đỏ | 赤十字協会 | Vietnam Red Cross
Hội cựu chiến binh  | 退役軍人協会 | Vienam Veterans
Hội liên hiệp phụ nữa VN  | ベトナム女性連合協会 | Vietnam Women's Union
Tổng bí thư  | 書記長 | The General Secretary
Chủ tịch nước  | 国家主席(大統領) | The President of Vietnam
Chủ tịch quốc hội | 国会議長 | Chairman of the National Assembly
Thủ tướng  | 首相(総理大臣) | Prime Minister of Vietnam
Phó thủ tường thường trực  | 常任副首相 | Permanent Deputy Prime Minister
Phó thủ tướng | 副首相 | Deputy Prime Minister
Bộ trưởng | 大臣 | Minister
Thứ trưởng | 副大臣(次官) | Deputy Minister
Cục trưởng, vụ trưởng | 局長 | Director General
Cục phó, Vụ phó | 副局長 | Deputy Director General
Viện trưởng  | 院長 | Director of Institute
Chánh án  | 裁判長 | Chief Justice
Thống đốc (ngân hành nhà nước) | 総裁(国家銀行総裁) | Governor
Bí thư tỉnh ủy            省共産党執行委員会の書記
Chủ tịch ủy ban nhân dân | 人民委員会委員長(知事)| Chairwoman of the People’s Committee
Chủ tịch hội đồng nhân dân | 人民評議会議長(議会の議長)| People's Council Chairman
Giám đốc sở | 局長 | Director of Department
Chủ tịch công đoàn | 労働組合会長 | President of Labor Union
Chủ tịch hội hữu nghị việt nhật | 越日友好協会会長 | Chairman of the Vietnam-Japan Friendship Association
Tổng thư ký ( liên hiệp quốc ) | 国連事務総長 | Secretary General
Hiệu trưởng | 学長 | Headmaster
Giám đốc | 社長 | Director
Tổng giám đốc | 社長、総裁、代表取締役 | General Manager
Trợ lý giám đốc | 社長のアシスタント(補佐)| Assistant Director
Thư ký giám đốc | 社長の秘書 | Secretary Director
Văn phòng đại diện | 駐在員事務所 | Representative Office
Giám đốc văn phòng đại diện |  駐在員事務所所長 | Director of Representative Office
Ủy ban chứng khoán nhà nước | 国家証券委員会 | State Securities Commision of Vietnam
Mặt trận tổ quốc Việt Nam | ベトナム祖国戦線 | Vietnam's Fatherland Front
Cục quản lí xuất nhập cảnh | 入国管理局 | Entry and Exit Management Department

Thứ Ba, 29 tháng 1, 2013

日本語の語彙N2_カタカナ

①カタカナ

アイデア [idea] ⇒ Ý tưởng , ý kiến , sáng kiến  
発想・考え ⇒ 例: アイデアを出す。 / アイデアを練る。
 
アンケート [enquete] ⇒ Bảng thăm dò ý kiến
意見を聞く方法 ⇒ 例: アンケートをとる。 / アンケートに答える。

イメージ [image] ⇒ Hình ảnh , ấn tượng
①思い浮かべる像 ⇒ 例: イメージがわく。 / イメージが浮かぶ。
②印象 ⇒ 例: イメージを変える。

エレガント [elegant] ⇒ Thanh lịch , tao nhã
上品な様子 ⇒ 例: エレガントに振る舞う。 / エレガントな身のこなし

オーバー [over] ⇒ Vượt quá , phóng đại , khoa trương
①超過する ⇒ 例: 定員オーバー / 時間オーバー / 予算オーバー
②大げさ ⇒ 例: 大げさに話す。

カバー [cover] ⇒  Vỏ , bao bọc
①覆うもの ⇒ 例: (本などに)カバーをかける。

コメント [comment] ⇒ Phê bình , bình phẩm , lời chú thích
意見・説明 ⇒ 例: コメントを述べる。 / コメントを控える

スケジュール [schedule] ⇒ Lịch trình , thời gian biểu
予定 ⇒ 例: スケジュールを組む。 / ハードスケジュール

ストレス [stress] ⇒ Căng thẳng thần kinh , áp lực
精神的緊張 ⇒ 例: ストレスがたまる。 / ストレスを解消する。

スマート [smart] ⇒ Thanh thoát , yểu điệu , xinh đẹp , lịch sự , tao nhã
①ほっそりした ⇒ 例: スマートな体型
②洗練された ⇒ 例: スマートに振る舞う

センス [sense] ⇒ Cảm giác , cảm nhận
感覚 ⇒ 例: センスがある。 / センスがいい

チャンス [chance] ⇒ Cơ hội
いい機会 ⇒ 例: チャンスをつかむ。 / チャンスを逃す。

デモ [demonstration] ⇒ Biểu tình
示威運動 ⇒ 例: デモ行進 / デモに参加する。

バランス [balance] ⇒ Cân bằng , thăng bằng
釣り合い ⇒ 例: バランスをとる。 / バランスを崩す。

メッセージ [message] ⇒ Tin nhắn , thông điệp
伝言 ⇒ 例: メッセージを伝える。 / メッセージを残す。

ユニーク [unique] ⇒ Độc đáo
独特で個性的 ⇒ 例: ユニックな発想 / ユニックさを求める。

ルーズ [loose] ⇒ Lỏng lẻo , buông lỏng , buông thả
だらしない ⇒ 例: 時間にルーズだ。 / ルーズな性格

②カタカナ②
カタカナの言葉は、英語から来ているとは限らない!

コンセント  [和製英語] ⇒  Ổ cắm điện
壁などにあって、電気製品のコードの先 (プラグ plug)を差し込むところ。

サイレン  [siren] ⇒ Chuông báo động
警報のために鳴らす大きい音、またはその装置

スイッチ  [switch] ⇒  Công tắc
電流を流したり切ったりする装置。

ストーブ  [stove] ⇒ Lò sưởi
ガスや電気、石油などを使った暖房器具。

テンポ  [tempo 伊] ⇒ Nhịp , phách , nhịp điệu
音楽の速さ、物事の進む速度。 → テンポが遅い / 急テンポ

トランプ  [trump] ⇒ Bài tây , bộ bài
遊ぶための道具で1から13までの数を数字や絵で表した札。

ペンキ  [pek蘭] ⇒ Sơn
家の壁や家具などに色をつけるために塗るもの。

ペンチ  [pinchers] ⇒ Cái kìm
針金などを切ったり曲げたりする道具。

ミシン  [machine] ⇒ Máy khâu
布などを縫いあわせる機械 = sewing machine

アマチュア  [amateur] ⇒ Nghiệp dư , không chuyên
専門家ではない人、素人。 ⇔ プロ (professional)

カルテ  [karte 独] ⇒ Sổ y bạ
医者が患者の病状を書いて保管しておく書類。

ニュアンス  [nuance仏] ⇒ Sắc thái , sự khác nhau tinh tế về âm điệu , ý nghĩa
言葉の意味、色合いや音色などの微妙な感じ。

ファイト  [fight] ⇒ Chiến đấu , tinh thần chiến đấu
スポーツなどをするときの気力。 → ファイトがある / ファイトを燃やす。

ブーム  [boom] ⇒ Bùng nổ , cuồng nhiệt
一時的にはやること。 → ブームになる / ブームを巻き起こす。

ボイコット  [boycott] ⇒ Sự tẩy chay
抗議や批判のための仕事放棄、参加拒否、不買運動など。

ホース  [hoos蘭] ⇒ Ống dẫn
ゴムやビニールなどでできたガスや水を送る管。

ポンプ  [pomp蘭] ⇒ Bơm , máy bơm
圧力で液体や気体を押し出したり押し上げたりする道具。

レバー  [lever] ⇒ Cần gạt , đòn bẩy
機械を動かすための取っ手。 → レバーを引く。

レジャー  [leisure] ⇒ Thư giãn , nghỉ ngơi , giải trí
仕事や勉強の休みにする遊びや旅行のこと。

Thứ Hai, 28 tháng 1, 2013

日本語の文法N2_「こと」・「もの」

こと
1.~ことになっている : thể hiện dự định, quy tắc, nội quy

「動-辞書形・ない形-ない」
「い形-い」
今度の日曜日には友達と会うことになっています。

~ことにしている thói quen của 1 cá nhân lặp đi lặp lại, thói quen hàng ngày do cá nhân nỗ lực lập nên
毎朝ジョーキングすることにしている。

~ことにした do cá nhân quyết định
市へ旅行に行くことにしました。

~ことになった được quyết định bơi 1 tổ chức, 1 cá nhân khác
市へ出張することになりました。

2.~ことはない: không cần thiết phải làm gí, không nhất thiết phải làm gì

「動-辞書形」
時間は十分あるから、急ぐことはない。

3.~ということだ :

A. Nghe nói là
新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。

B. Có nghĩa là
ご意見がないということは賛成ということですね。

4.~Aことから B : A là nguyên nhân, lí do là cơ sở của B (bởi vì như thế nào mà)
この鳥は目のまわりが白いことから、メジロと呼ばれている。

5.~ことに : thật là, rằng là.....
「動-た形」
「い形-い」
「な形-な」

ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。

6.~ことだから : chỉ nguyên nhân, lí do (mà tất cả mọi người đều biết), nói về đối tượng mà ta biết rõ, đưa ra phán đoán về đối tượng đấy
「名の」
あなたのことだからきっといい論文が書けると思います。

7.~ことなく : không (làm gì)

「動-辞書形」
彼は毎年忘れることなく、クリスマスカードをくれる。

8.~ことだ : nên là, tốt nhất nên là, tốt hơn hết là

「動-辞書形・ない形-ない」
大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。

9.~ことか : biết chừng nào, biết nhường nào

一体、どんなに、なんと hay xuất hiện trong mẫu này
友達と別れて、どんなに寂しかったことか。

10.~ないことはない・~ないこともない : không phải là không ( thể hiện sự khẳng định một cách miễn cưỡng, sử dụng trong khi đàm phán)

難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。

もの

1.~ものだから: vì cái gí đó (lí do lí trấu)
事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。

2.~もの(です)か : không đòi nào, tuyệt đói không, quyết không (phủ định mạnh mẽ)
あの絵が名作なものか。ピカソの模倣にすぎない。

3.~ものだ・~ものではない

A. cảm thán, than thở
あんな大事故にあって、よく助かったものだ。

B. ai cũng biết, thể hiện y; nghĩa thường thức, chân lí
年末はだれでも忙しいものだ。

C. mệnh lệnh, khuyên bảo nhẹ nhàng
人の話はよく聞くものだ。
人の陰口を言うものではない。

D. hồi tưởng những kỉ niệm, những việc hay làm trong quá khứ

「動・い形・な形」の普通形の過去
子供のころ、いたずらして、よく父に叱られたものだ。

4.~ものなら : nếu, giả sử (vế trước là 1 hành động rất khó thực hiện, gần như không thể xảy ra)

「動-辞書形」
病気の子供を見ていると、代われるものなら代わってやりたいと思う。

5.~というもの: đương nhiên, dĩ nhiên, thật là (giải thích, cảm thán)
若者が高価な車を買うのはぜいたくというものだ。

6.~というものではない・~というものでもない : không hẳn là, không có nghĩa là
(わけではない・とはかぎらない)
お金さえあれば幸せに暮せるというものではない。

7.~もの・~もん : bởi ví だって thường đứng ở đầu câu
多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。

8.~ものがある : có cái gì đó khiến ta phải
名詞修飾型の現在
この絵には人を引きつけるものがある

ベトナム人がベトナム製を選ぶ(P1)


最近、ハノイで各通りに沿って、歩くと、ファッションショップの前に掛けてある「Made in VietNam」看板をたくさん見えます。そんな看板が嬉しく感じさせていました。(^^)

なぜかというと、4年前にベトナムの2都市(ハノイ市、ホーチミン市)でほとんどベトナム人はベトナム製より外国製を選るからです。今でもありますが、消費者がいよいよベトナム製品を買う傾向があります。特に、衣服、靴、果物、野菜、飲食、など商品です。

なぜベトナム人がベトナム製より外国製を選ぶか?

ベトナムには品質が良く手ごろな値段の有名な国内ブランド製品がたくさんありますが、ベトナム人は外国製品を選ぶ傾向があります。この理由については、「宣伝・広告が少なく、明確な情報が消費者に届かない」、「製品の種類が少なく、品質が不安定で開示し た情報と異なる、保証制度も不整備」、「価格が高い」、「プロモーション情報が不透明または宣伝通りではない」、「物流システム不整備、サービス不 良」という5つの項目です。この中でも特に、ベトナム製品は広告・宣伝力が欠けているという意見が多く出されておりました。
(ソース:http://www.viet-jo.com/news/economy/130124073957.html)。

今まで、この状況をほぼ変ってきました。「ベトナム人による国内製品利用促進運動」のおかげで、実施されている3年が経過して、楽観的な結果が出て、国内商品の品質に関するベトナム人々の考え方、認識を変えることに貢献しました。商業センター、スーパーマーケット、国民の生活で国内商品の普及率は著しく増加しました。これは、ベトナム高品質の商品を選ぶ率が、ハノイ市:83%で、ホーチミン市:90%で;ベトナム商品に対して満足して、購入している消費者の率が53%(2011年消費者動向についてニールセン会社の研究結果により)など数字で現れました。
商工省のホー·ティ·キム・トゥア副大臣は、「ベトナム製の購入を増加しつつがあるのが貿易赤字を減らすことに貢献してきました。履物、繊維、ワイヤー以外に、ベトナム製電球を信用している消費者の率は90%以上です。しかし、果物や野菜はわずか58%です。」と述べました。(ソース:http://www.cand.com.vn/vi-VN/kinhte/2012/12/187522.cand


高品質のある商品ロゴがベトナム科学技術省(MOST)傘下の国家知的所有権庁によって発行された2009年5月12日付け証明書第124661号に基づいて「認証マーク」で認定された。


いずれか商品は消費者の互選によって高品質の商品を認定されると、当該企業の商品に認証ロゴをマークされます。
タイヅーオン ウコンクリーム

若者として、私も客観的にこの運動に参加したいと思います。特に、衣服、買い物に行く時に、いつもVietMart(ベトナム製繊維製品スーパー)とM2 ショップ(輸出用ベトナム製品ショップ)へ行こーーと思っています。食べ物、飲み物、果物など日常商品を買ったら、多様なベトナム商品を売っているCoopmartスーパーで購入を優先します。

ベトナム人がベトナム製を選ぶのは、われわれの国の製品に対して、自分たちの誇り、信頼度が現れる行為です。そういうことをすると、ベトナム業界、生産企業の発展に役割を果たします。
だから、「Made in Vietnam」ラベルを付ける製品をどうして使わないか?