Thứ Hai, 28 tháng 1, 2013

日本語の文法N2_「こと」・「もの」

こと
1.~ことになっている : thể hiện dự định, quy tắc, nội quy

「動-辞書形・ない形-ない」
「い形-い」
今度の日曜日には友達と会うことになっています。

~ことにしている thói quen của 1 cá nhân lặp đi lặp lại, thói quen hàng ngày do cá nhân nỗ lực lập nên
毎朝ジョーキングすることにしている。

~ことにした do cá nhân quyết định
市へ旅行に行くことにしました。

~ことになった được quyết định bơi 1 tổ chức, 1 cá nhân khác
市へ出張することになりました。

2.~ことはない: không cần thiết phải làm gí, không nhất thiết phải làm gì

「動-辞書形」
時間は十分あるから、急ぐことはない。

3.~ということだ :

A. Nghe nói là
新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。

B. Có nghĩa là
ご意見がないということは賛成ということですね。

4.~Aことから B : A là nguyên nhân, lí do là cơ sở của B (bởi vì như thế nào mà)
この鳥は目のまわりが白いことから、メジロと呼ばれている。

5.~ことに : thật là, rằng là.....
「動-た形」
「い形-い」
「な形-な」

ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。

6.~ことだから : chỉ nguyên nhân, lí do (mà tất cả mọi người đều biết), nói về đối tượng mà ta biết rõ, đưa ra phán đoán về đối tượng đấy
「名の」
あなたのことだからきっといい論文が書けると思います。

7.~ことなく : không (làm gì)

「動-辞書形」
彼は毎年忘れることなく、クリスマスカードをくれる。

8.~ことだ : nên là, tốt nhất nên là, tốt hơn hết là

「動-辞書形・ない形-ない」
大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。

9.~ことか : biết chừng nào, biết nhường nào

一体、どんなに、なんと hay xuất hiện trong mẫu này
友達と別れて、どんなに寂しかったことか。

10.~ないことはない・~ないこともない : không phải là không ( thể hiện sự khẳng định một cách miễn cưỡng, sử dụng trong khi đàm phán)

難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。

もの

1.~ものだから: vì cái gí đó (lí do lí trấu)
事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。

2.~もの(です)か : không đòi nào, tuyệt đói không, quyết không (phủ định mạnh mẽ)
あの絵が名作なものか。ピカソの模倣にすぎない。

3.~ものだ・~ものではない

A. cảm thán, than thở
あんな大事故にあって、よく助かったものだ。

B. ai cũng biết, thể hiện y; nghĩa thường thức, chân lí
年末はだれでも忙しいものだ。

C. mệnh lệnh, khuyên bảo nhẹ nhàng
人の話はよく聞くものだ。
人の陰口を言うものではない。

D. hồi tưởng những kỉ niệm, những việc hay làm trong quá khứ

「動・い形・な形」の普通形の過去
子供のころ、いたずらして、よく父に叱られたものだ。

4.~ものなら : nếu, giả sử (vế trước là 1 hành động rất khó thực hiện, gần như không thể xảy ra)

「動-辞書形」
病気の子供を見ていると、代われるものなら代わってやりたいと思う。

5.~というもの: đương nhiên, dĩ nhiên, thật là (giải thích, cảm thán)
若者が高価な車を買うのはぜいたくというものだ。

6.~というものではない・~というものでもない : không hẳn là, không có nghĩa là
(わけではない・とはかぎらない)
お金さえあれば幸せに暮せるというものではない。

7.~もの・~もん : bởi ví だって thường đứng ở đầu câu
多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。

8.~ものがある : có cái gì đó khiến ta phải
名詞修飾型の現在
この絵には人を引きつけるものがある

1 nhận xét: